0939.13.13.16     luattovang@gmail.com

Ý nghĩa và cách nhớ 12 con số trên thẻ CCCD

Ý nghĩa và cách nhớ 12 con số trên thẻ CCCD

Căn cước công dân gắn chip là một phiên bản hiện đại của thẻ căn cước truyền thống, nhằm tăng cường tính bảo mật và đơn giản hóa các giao dịch hành chính cho công dân. Theo định nghĩa từ Luật Căn cước công dân, căn cước công dân là thông tin cơ bản như lai lịch và nhân dạng của công dân được quy định bởi luật này, trong đó bao gồm 12 con số định danh cá nhân. Vậy, 12 con số này có ý nghĩa như thế nào và làm thế nào để dễ nhớ hơn? Mời các bạn cùng Luật Tô Vàng tìm hiểu. 

Ý nghĩa 12 số trên căn cước công dân 

Về cấu tạo số định danh cá nhân trên thẻ căn cước công dân, mỗi thẻ có một dãy số gồm 12 chữ số, mỗi số có ý nghĩa riêng biệt được quy định rõ trong Điều 13 của Nghị định 137/2015/NĐ-CP và được giải thích cụ thể trong Thông tư 07/2016/TT-BCA như sau: 

- Ba chữ số đầu tiên đại diện cho mã tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương, hoặc mã quốc gia nơi công dân đăng ký khai sinh; 

- Chữ số tiếp theo là mã thế kỷ và mã giới tính của công dân. Cụ thể như sau:

+ Thế kỷ 20 (từ năm 1900 đến hết năm 1999): Nam 0, nữ 1;

+ Thế kỷ 21 (từ năm 2000 đến hết năm 2099): Nam 2, nữ 3;

+ Thế kỷ 22 (từ năm 2100 đến hết năm 2199): Nam 4, nữ 5;

+ Thế kỷ 23 (từ năm 2200 đến hết năm 2299): Nam 6, nữ 7;

+ Thế kỷ 24 (từ năm 2300 đến hết năm 2399): Nam 8, nữ 9.

- Hai chữ số sau đó là hai số cuối của năm sinh;

- Sáu chữ số cuối cùng là một dãy số ngẫu nhiên. 

Tra cứu mã số 63 tỉnh thành 

Tra cứu mã số tỉnh thành
Hà Nội 001
Hà Giang 002
Cao Bằng 004
Bắc Kạn 006
Tuyên Quang 008
Lào Cai 010
Điện Biên 011
Lai Châu 012
Sơn La 014
Yên Bái 015
Hòa Bình 017
Thái Nguyên 019
Lạng Sơn 020
Quảng Ninh 022
Bắc Giang 024
Phú Thọ 025
Vĩnh Phúc 026
Bắc Ninh 027
Hải Dương 030
Hải Phòng 031
Hưng Yên 033
Thái Bình 034
Hà Nam 035
Nam Định 036
Ninh Bình 037
Thanh Hóa 038
Nghệ An 040
Hà Tĩnh 042
Quảng Bình 044
Quảng Trị 045
Thừa Thiên Huế 046
Đà Nẵng 048
Quảng Nam 049
Quảng Ngãi 051
Bình Định 052
Phú Yên 054
Khánh Hòa 056
Ninh Thuận 058
Bình Thuận 060
Kon Tum 062
Gia Lai 064
Đắk Lắk 066
Đắk Nông 067
Lâm Đồng 068
Bình Phước 070
Tây Ninh 072
Bình Dương 074
Đồng Nai 075
Bà Rịa - Vũng Tàu 077
Hồ Chí Minh 079
Long An 080
Tiền Giang 082
Bến Tre 083
Trà Vinh 084
Vĩnh Long 086
Đồng Tháp 087
An Giang 089
Kiên Giang 091
Cần Thơ 092
Hậu Giang 093
Sóc Trăng 094
Bạc Liêu 095
Cà Mau 096

Hãy liên hệ với Luật Tô Vàng ngay bây giờ để liên hệ với luật sư của chúng tôi nếu các thông tin trên chưa giải đáp được vấn đề của quý khách đang gặp phải. Chúng tôi sẽ lắng nghe những vấn đề pháp lý mà quý khách hàng đang đối mặt, cung cấp những lời khuyên đáng tin cậy và chính xác. Luật Tô Vàng - Luật sư Cần Thơ - Dịch vụ pháp lý chuyên nghiệp.